Thanh Huyền
Chủ nhật, 06/08/2023 02:46 (GMT+7)
Nữ Thụy Điển đối đầu nữ Mỹ trong khuôn khổ vòng 1/8 World Cup nữ 2023. Trước giờ bóng lăn nữ Mỹ cho thấy họ xứng đáng xếp chiếu trên so với đối thủ đến từ Bắc Âu. Trên bảng xếp hạng FIFA mới nhất, nữ Mỹ xếp hạng 1, nữ Thụy Điển xếp hạng 3. Thành tích đối đầu của nữ Mỹ cũng hoàn toàn vượt trội so với đối thủ.
Thống kê cho thấy, trong vòng 20 năm qua, nữ Mỹ và nữ Thụy Điển từng gặp nhau 21 lần ở mọi đấu trường. Kết quả: Nữ Mỹ thắng 10, hòa 7 và chỉ để thua 4 trận. Tuy nhiên ở trận đối đầu gần nhất, nữ Thụy Điển đã vùi dập nữ Mỹ với tỷ số 3-0 trong khuôn khổ vòng bán kết Olympic Tokyo cách đây 2 năm.
Trận đấu sắp tới nữ Thụy Điển cũng đang rất tự tin hướng về kết quả tốt nhất trong 90 phút thi đấu chính thức. Ở vòng bảng World Cup nữ năm nay, nữ Thụy Điển toàn thắng cả 3 trận, ghi 9 bàn và chỉ 1 lần để thủng lưới. Trong khi đó ở bảng E, nữ Mỹ đã phải rất vất vả mới có thể giành vé đi tiếp khi có 1 chiến thắng và 2 trận hòa.
+ Soi tỷ lệ kèo châu Á cả trận (1/4:0): Những lần đối đầu nữ Thụy Điển gần đây, nữ Mỹ đều chấp từ -3/4 đến -1 1/4 theo handicap. Do đó việc chỉ chấp -1/4 theo chỉ số tương tự ở trận đấu đêm nay sớm cho thấy nữ Mỹ là kênh đầu tư kém an toàn.
Chọn: Nữ Thụy Điển +1/4
+ Soi tỷ lệ kèo tài xỉu cả trận (2): Trận đấu thuộc khuôn khổ vòng knock-out giải vô địch thế giới nên cả nữ Mỹ và nữ Thụy Điển đều hứa hẹn thi đấu thận trọng. Kèo Tài Xỉu chính đổi từ 2 1/4 sang mức 2 hòa, củng cố niềm tin của giới đầu tư vào lựa chọn Xỉu.
Chọn: Xỉu 2
Dự đoán kqbd: Nữ Thụy Điển 1-0 Nữ Mỹ
Kèo châu Á: Chọn nữ Thụy Điển
Kèo Tài xỉu: Chọn Xỉu
>> Xem thêm: Nhận định bóng đá hôm nay
TLCA cả trận | Tài/Xỉu cả trận | ||||
1.66 | 0:0 | 0.50 | 9.09 | 1/2 | 0.05 |
21.07.2021 | Thụy Điển nữ | 3-0 | Mỹ nữ |
11.04.2021 | Thụy Điển nữ | 1-1 | Mỹ nữ |
21.06.2019 | Thụy Điển nữ | 0-2 | Mỹ nữ |
12.08.2016 | Mỹ nữ | 1-1 | Thụy Điển nữ |
Số trận: 10
02.08.2023 | Argentina nữ | 0-2 | Thụy Điển nữ |
29.07.2023 | Thụy Điển nữ | 5-0 | Italy (nữ) |
23.07.2023 | Thụy Điển nữ | 2-1 | South Africa (nữ) |
17.07.2023 | Thụy Điển nữ | 5-1 | Philippines (nữ) |
11.04.2023 | Thụy Điển nữ | 3-3 | Norway (nữ) |
07.04.2023 | Thụy Điển nữ | 0-1 | Denmark (nữ) |
22.02.2023 | Đức nữ | 0-0 | Thụy Điển nữ |
17.02.2023 | Thụy Điển nữ | 4-1 | Trung Quốc nữ |
12.11.2022 | Australia nữ | 4-0 | Thụy Điển nữ |
11.10.2022 | Thụy Điển nữ | 3-0 | France (nữ) |
Số trận: 10
01.08.2023 | Portugal (nữ) | 0-0 | Mỹ nữ |
27.07.2023 | Mỹ nữ | 1-1 | Hà Lan nữ |
22.07.2023 | Mỹ nữ | 3-0 | Vietnam (nữ) |
10.07.2023 | Mỹ nữ | 2-0 | Wales (nữ) |
12.04.2023 | Mỹ nữ | 1-0 | Ireland (nữ) |
09.04.2023 | Mỹ nữ | 2-0 | Ireland (nữ) |
23.02.2023 | Mỹ nữ | 2-1 | Brazil nữ |
20.02.2023 | Mỹ nữ | 1-0 | Nhật Bản nữ |
17.02.2023 | Mỹ nữ | 2-0 | Canada nữ |
21.01.2023 | New Zealand nữ | 0-5 | Mỹ nữ |
Group A | Đội bóng | Trận | H/s | Điểm |
1 | Switzerland (W) | 3 | 2 | 5 |
2 | Norway (W) | 3 | 5 | 4 |
3 | New Zealand (W) | 3 | 0 | 4 |
4 | Philippines (W) | 3 | -7 | 3 |
Group B | Đội bóng | Trận | H/s | Điểm |
1 | Australia (W) | 3 | 4 | 6 |
2 | Nigeria (W) | 3 | 1 | 5 |
3 | Canada (W) | 3 | -3 | 4 |
4 | Ireland (W) | 3 | -2 | 1 |
Group C | Đội bóng | Trận | H/s | Điểm |
1 | Japan (W) | 3 | 11 | 9 |
2 | Spain (W) | 3 | 4 | 6 |
3 | Zambia (W) | 3 | -8 | 3 |
4 | Costa Rica (W) | 3 | -7 | 0 |
Group D | Đội bóng | Trận | H/s | Điểm |
1 | England (W) | 3 | 7 | 9 |
2 | Denmark (W) | 3 | 2 | 6 |
3 | China (W) | 3 | -5 | 3 |
4 | Haiti (W) | 3 | -4 | 0 |
Group E | Đội bóng | Trận | H/s | Điểm |
1 | Netherland (W) | 3 | 8 | 7 |
2 | USA (W) | 3 | 3 | 5 |
3 | Portugal (W) | 3 | 1 | 4 |
4 | Vietnam (W) | 3 | -12 | 0 |
Group F | Đội bóng | Trận | H/s | Điểm |
1 | France (W) | 3 | 4 | 7 |
2 | Jamaica (W) | 3 | 1 | 5 |
3 | Brazil (W) | 3 | 3 | 4 |
4 | Panama (W) | 3 | -8 | 0 |
Group G | Đội bóng | Trận | H/s | Điểm |
1 | Sweden (W) | 3 | 8 | 9 |
2 | South Africa (W) | 3 | 0 | 4 |
3 | Italy (W) | 3 | -5 | 3 |
4 | Argentina (W) | 3 | -3 | 1 |
Group H | Đội bóng | Trận | H/s | Điểm |
1 | Colombia (W) | 3 | 2 | 6 |
2 | Morocco (W) | 3 | -4 | 6 |
3 | Germany (W) | 3 | 5 | 4 |
4 | South Korea (W) | 3 | -3 | 1 |