Kết quả tỷ số, trực tiếp Turkmenistan vs Iran, 22h00 26/03

Turkmenistan
Kết quả bóng đá VL World Cup kv châu Á

Turkmenistan vs Iran


22:00 ngày 26/03/2024

Đã kết thúc
Iran
Turkmenistan
0
HT

0 - 1
Iran
1

Trực tiếp kết quả tỷ số Turkmenistan vs Iran & xem diễn biến trực tuyến trận đấu. Cập nhật đầy đủ và CHÍNH XÁC thông tin đội hình ra sân, cầu thủ dự bị, cầu thủ ghi bàn, lịch sử đối đầu, diễn biến kết quả, tỷ lệ kèo trận Turkmenistan - Iran, thống kê thẻ phạt, tỷ lệ cầm bóng hiệp 1, hiệp 2... để tiện cho quý vị độc giả theo đõi.


Ngoài ra tructiep24h.co cập nhật tin tức, lịch thi đấu bóng đá, kết quả bóng đá hôm nay , tỷ lệ kèo trực tuyến, livescore tỷ số trực tiếp ... tất cả các giải đấu hàng đầu thế giới NHANH NHẤT.

Kết quả và tỷ số hiệp 1: 0 - 1

Diễn biến chính Turkmenistan vs Iran

   Didar Durdyyew       37'    
      39'        Hossein Kanaani
   Yazgylyc Kuwancewic Gurbanov       40'    
      45' 0-1      Mehdi Ghayedi (Assist:Mehdi Taromi)
   Altymyrat Annadurdiyew↑Didar Durdyyew↓       46'    
   Shanazar Tirkishov↑Yazgylyc Kuwancewic Gurbanov↓       46'    
   Begench Akmammedov↑Begmyrad Bayow↓       54'    
   Alibek Abdurakhmanov       58'    
   Ibrayym Mammedov↑Alibek Abdurakhmanov↓       67'    
      70'        Omid Noorafkan↑Mohammad Ghorbani↓
      70'        Ali Gholizadeh↑Mehdi Ghayedi↓
      90'        Saman Fallah↑Mohammad Mohebi↓
      90'        Ramin Rezaian Semeskandi
   Selim Nurmuradov↑Teymur Charyyev↓       90'    

Tường thuật trận đấu

90+7”   KẾT THÚC TRẬN ĐẤU! Tỷ số chung cuộc Turkmenistan 0, IR Iran 1
90+5”   THAY NGƯỜI. IR Iran. Sama thay đổi nhân sự khi rút Mohammad Mohebi ra nghỉ và Fallah là người thay thế.
90+2”   THAY NGƯỜI. Turkmenistan. Seli thay đổi nhân sự khi rút Teymur Çaryyew ra nghỉ và Nurmuradow là người thay thế.
90+1”   THẺ PHẠT. Ramin Rezaeian (IR bên phía Iran) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
70”   THAY NGƯỜI. IR Iran. Omi thay đổi nhân sự khi rút Mohammad Ghorbani ra nghỉ và Noorafkan là người thay thế.
70”   THAY NGƯỜI. IR Iran. Al thay đổi nhân sự khi rút Mehdi Ghayedi ra nghỉ và Gholizadeh là người thay thế.
67”   THAY NGƯỜI. Turkmenistan. Ybrayy thay đổi nhân sự khi rút Alibek Abdyrahmanow ra nghỉ và Mämmedow là người thay thế.
58”   THẺ PHẠT. Alibek Abdyrahmanow bên phía (Turkmenistan) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
45”   THAY NGƯỜI. Turkmenistan. Sanaza thay đổi nhân sự khi rút Yazgylyç Gurbanow ra nghỉ và Tirkisow là người thay thế.
45”   THAY NGƯỜI. Turkmenistan. Sanaza thay đổi nhân sự khi rút Yazgylyç Gurbanow ra nghỉ và Tirkisow là người thay thế.
45”   THAY NGƯỜI. Turkmenistan. Altymyra thay đổi nhân sự khi rút Didar Durdyyew ra nghỉ và Annadurdyyew là người thay thế.
45”   BẮT ĐẦU HIỆP 2! Turkmenistan 0, IR Iran 1
45+7”   KẾT THÚC HIỆP 1! Tỷ số Turkmenistan 0, IR Iran 1
  red'>45'+5'VÀOOOO!! Iran) sút chân phải trong vòng cấm thành bàn, nâng tỷ số lên thành Turkmenistan 0, IR Iran 1. Mehdi Ghayedi (Ito the high centre of the goal. Assisted by Mehdi Taremi.
40”   THẺ PHẠT. Yazgylyç Gurbanow bên phía (Turkmenistan) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
39”   THẺ PHẠT. Hossein Kanani (IR bên phía Iran) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
38”   THẺ PHẠT. Didar Durdyyew bên phía (Turkmenistan) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
  TRẬN ĐẤU BẮT ĐẦU!
  Công bố đội hình ra sân hai đội. Cầu thủ khởi động.

Số liệu thống kê Turkmenistan vs Iran

Turkmenistan   Iran
2
 
Phạt góc
 
6
0
 
Phạt góc (Hiệp 1)
 
2
3
 
Thẻ vàng
 
2
10
 
Tổng cú sút
 
12
5
 
Sút trúng cầu môn
 
2
5
 
Sút ra ngoài
 
10
15
 
Sút Phạt
 
18
39%
 
Kiểm soát bóng
 
61%
36%
 
Kiểm soát bóng (Hiệp 1)
 
64%
17
 
Phạm lỗi
 
14
1
 
Việt vị
 
1
1
 
Cứu thua
 
5
88
 
Pha tấn công
 
131
48
 
Tấn công nguy hiểm
 
92
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Bỉ
0
1765
2
  Pháp
0
1733
3
  Braxin
0
1712
4
  Anh
0
1661
5
  Uruguay
0
1645
6
  Croatia
0
1642
7
  Bồ Đào Nha
0
1639
8
  Tây Ban Nha
0
1636
9
  Argentina
0
1623
10
  Colombia
0
1622
94
  Việt Nam
0
1258
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Mỹ
7
2181
2
  Đức
12
2090
3
  Pháp
3
2036
4
  Netherland
-3
2032
5
  Thụy Điển
-15
2007
6
  Anh
-2
1999
7
  Châu Úc
0
1963
8
  Braxin
2
1958
9
  Canada
0
1958
10
  Bắc Triều Tiên
0
1940
34
  Việt Nam
-8
1657