Kết quả tỷ số, trực tiếp Strasbourg vs Nantes, 02h00 07/10

Trực tiếp kết quả tỷ số Strasbourg vs Nantes & xem diễn biến trực tuyến trận đấu. Cập nhật đầy đủ và CHÍNH XÁC thông tin đội hình ra sân, cầu thủ dự bị, cầu thủ ghi bàn, lịch sử đối đầu, diễn biến kết quả, tỷ lệ kèo trận Strasbourg - Nantes, thống kê thẻ phạt, tỷ lệ cầm bóng hiệp 1, hiệp 2... để tiện cho quý vị độc giả theo đõi.


Ngoài ra tructiep24h.co cập nhật tin tức, lịch thi đấu bóng đá, kết quả bóng đá hôm nay , tỷ lệ kèo trực tuyến, livescore tỷ số trực tiếp ... tất cả các giải đấu hàng đầu thế giới NHANH NHẤT.

Kết quả và tỷ số hiệp 1: 0 - 0

Diễn biến chính Strasbourg vs Nantes

   Junior Mwanga       25'    
   Frederic Guilbert       33'    
   Angelo Gabriel Borges Damaceno       45'    
      45'        Samuel Moutoussamy↑Douglas Augusto Gomes Soares↓
      50' 0-1      Marcus Regis Coco
   Dilane Bakwa↑Frederic Guilbert↓       56'    
      58' 0-2      Samuel Moutoussamy
   Habib Diarra↑Junior Mwanga↓       67'    
   Ibrahima Sissoko↑Ismael Doukoure↓       68'    
   Moise Sahi Dion↑Kevin Gameiro↓       68'    
      76'        Ronael Pierre-Gabriel↑Marcus Regis Coco↓
   Lucas Perrin       82'    
      84'        Moussa Sissoko↑Pedro Chirivella↓
      84'        Nicolas Pallois↑Quentin Merlin↓
      84'        Adson Ferreira Soares↑Matthis Abline↓
   Moise Sahi Dion (Assist:Habib Diarra)    1-2  90'    

Tường thuật trận đấu

11”   ĐÁ PHẠT. Lebo Mothiba bị phạm lỗi và (Strasbourg) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
10”   PHẠT GÓC. Nantes được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Gerzino Nyamsi là người đá phạt.
10”   Attempt saved. Florent Mollet (Nantes) right footed shot from outside the box is saved in the bottom left corner.
9”   PHẠT GÓC. Nantes được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Gerzino Nyamsi là người đá phạt.
8”   PHẠT GÓC. Nantes được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Matz Sels là người đá phạt.
8”   Attempt saved. Florent Mollet (Nantes) right footed shot from the centre of the box is saved in the bottom left corner. Assisted by Matthis Abline.
6”   ĐÁ PHẠT. Marvin Senaya bị phạm lỗi và (Strasbourg) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
6”   PHẠM LỖI! Quentin Merlin (Nantes) phạm lỗi.
5”   PHẠT GÓC. Nantes được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Frédéric Guilbert là người đá phạt.
3”   Delay over. They are ready to continue.
2”   Delay in matchbecause of an injury Eray Cömert (Nantes).
2”   PHẠM LỖI! Lebo Mothiba (Strasbourg) phạm lỗi.
2”   ĐÁ PHẠT. Eray Cömert bị phạm lỗi và (Nantes) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
  TRẬN ĐẤU BẮT ĐẦU!
  Công bố đội hình ra sân hai đội. Cầu thủ khởi động.

Số liệu thống kê Strasbourg vs Nantes

Strasbourg   Nantes
0
 
Giao bóng trước
 
3
 
Phạt góc
 
11
0
 
Phạt góc (Hiệp 1)
 
8
4
 
Thẻ vàng
 
0
11
 
Tổng cú sút
 
16
3
 
Sút trúng cầu môn
 
7
5
 
Sút ra ngoài
 
5
3
 
Cản sút
 
4
14
 
Sút Phạt
 
13
43%
 
Kiểm soát bóng
 
57%
42%
 
Kiểm soát bóng (Hiệp 1)
 
58%
391
 
Số đường chuyền
 
503
82%
 
Chuyền chính xác
 
85%
15
 
Phạm lỗi
 
12
0
 
Việt vị
 
2
27
 
Đánh đầu
 
19
13
 
Đánh đầu thành công
 
10
5
 
Cứu thua
 
2
19
 
Rê bóng thành công
 
12
4
 
Substitution
 
5
5
 
Đánh chặn
 
8
16
 
Ném biên
 
23
0
 
Woodwork
 
1
16
 
Cản phá thành công
 
12
3
 
Thử thách
 
8
102
 
Pha tấn công
 
103
46
 
Tấn công nguy hiểm
 
51
#
CLB
Trận
+/-
Điểm
1
Paris Saint Germain (PSG)
34
48
76
2
Monaco
34
26
67
3
Stade Brestois
34
19
61
4
Lille
34
18
59
5
Nice
34
11
55
6
Lyon
34
-6
53
7
Lens
34
8
51
8
Marseille
34
11
50
9
Reims
34
-5
47
10
Rennes
34
7
46
11
Toulouse
34
-4
43
12
Montpellier
34
-5
41
13
Strasbourg
34
-12
39
14
Nantes
34
-25
33
15
Le Havre
34
-11
32
16
Lorient
34
-23
29
17
Metz
34
-23
29
18
Clermont
34
-34
25
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Bỉ
0
1765
2
  Pháp
0
1733
3
  Braxin
0
1712
4
  Anh
0
1661
5
  Uruguay
0
1645
6
  Croatia
0
1642
7
  Bồ Đào Nha
0
1639
8
  Tây Ban Nha
0
1636
9
  Argentina
0
1623
10
  Colombia
0
1622
94
  Việt Nam
0
1258
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Mỹ
7
2181
2
  Đức
12
2090
3
  Pháp
3
2036
4
  Netherland
-3
2032
5
  Thụy Điển
-15
2007
6
  Anh
-2
1999
7
  Châu Úc
0
1963
8
  Braxin
2
1958
9
  Canada
0
1958
10
  Bắc Triều Tiên
0
1940
34
  Việt Nam
-8
1657