Trực tiếp kết quả tỷ số Queens Park Rangers (QPR) vs Rotherham United & xem diễn biến trực tuyến trận đấu. Cập nhật đầy đủ và CHÍNH XÁC thông tin đội hình ra sân, cầu thủ dự bị, cầu thủ ghi bàn, lịch sử đối đầu, diễn biến kết quả, tỷ lệ kèo trận Queens Park Rangers (QPR) - Rotherham United, thống kê thẻ phạt, tỷ lệ cầm bóng hiệp 1, hiệp 2... để tiện cho quý vị độc giả theo đõi.
Ngoài ra tructiep24h.co cập nhật tin tức, lịch thi đấu bóng đá, kết quả bóng đá hôm nay , tỷ lệ kèo trực tuyến, livescore tỷ số trực tiếp ... tất cả các giải đấu hàng đầu thế giới NHANH NHẤT.
Kết quả và tỷ số hiệp 1: 0 - 1 | ||||
Diễn biến chính Queens Park Rangers (QPR) vs Rotherham United |
||||
7' | 0-1 | Tom Eaves (Assist:Sam Nombe) | ||
Isaac Hayden | 33' | |||
38' | Cameron Humphreys | |||
Joseph Hodge | 42' | |||
Paul Smyth↑Joseph Hodge↓ | 46' | |||
Sam Field↑Isaac Hayden↓ | 46' | |||
Jack Colback | 54' | |||
56' | Carlos Miguel Ribeiro Dias,Cafu↑Femi Seriki↓ | |||
Paul Smyth (Assist:Chris Willock) | 1-1 | 61' | ||
Chris Willock (Assist:Ilias Chair) | 2-1 | 75' | ||
78' | Charlie Wyke↑Tom Eaves↓ | |||
78' | Jordan Hugill↑Sam Nombe↓ | |||
Ziyad Larkeche↑Kenneth Paal↓ | 84' | |||
Lyndon Dykes↑Michael Frey↓ | 84' | |||
85' | Jamie Lindsay↑Andy Rinomhota↓ | |||
85' | Arvin Appiah↑Cameron Humphreys↓ | |||
Lucas Qvistorff Andersen↑Ilias Chair↓ | 90' | |||
Paul Smyth | 90' |
90+4” | ĐÁ PHẠT. Jack Colback (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
90+4” | PHẠM LỖI! Christ Tiéhi (Rotherham United) phạm lỗi. | |
90+3” | ĐÁ PHẠT. Paul Smyth (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
90+3” | PHẠM LỖI! Cafú (Rotherham United) phạm lỗi. | |
90+2” | THAY NGƯỜI. Queens Park Rangers. Luca thay đổi nhân sự khi rút Ilias Chair ra nghỉ và Andersen là người thay thế. | |
90+2” | Offside, Queens Park Rangers. Ilias Chair is caught offside. | |
90+1” | Paul Smyth (Queens Park Rangers) is shown the yellow card. | |
90” | ĐÁ PHẠT. Paul Smyth (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
90” | PHẠM LỖI! Arvin Appiah (Rotherham United) phạm lỗi. | |
86” | ĐÁ PHẠT. Sam Clucas (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
86” | ĐÁ PHẠT. Sam Clucas (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
85” | PHẠT GÓC. Queens Park Rangers được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Sam Clucas là người đá phạt. | |
85” | THAY NGƯỜI. Rotherham United. Arvi thay đổi nhân sự khi rút Cameron Humphreys ra nghỉ và Appiah là người thay thế. | |
85” | THAY NGƯỜI. Rotherham United. Jami thay đổi nhân sự khi rút Andy Rinomhota ra nghỉ và Lindsay là người thay thế. | |
84” | THAY NGƯỜI. Queens Park Rangers. Lyndo thay đổi nhân sự khi rút Michael Frey ra nghỉ và Dykes là người thay thế. | |
84” | THAY NGƯỜI. Queens Park Rangers. Ziya thay đổi nhân sự khi rút Kenneth Paal ra nghỉ và Larkeche là người thay thế. | |
81” | ĐÁ PHẠT. Kenneth Paal (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái. | |
81” | PHẠM LỖI! Christ Tiéhi (Rotherham United) phạm lỗi. | |
81” | Attempt blocked. Ilias Chair (Queens Park Rangers) right footed shot from the left side of the box is blocked. Assisted by Jack Colback. | |
80” | Attempt saved. Chris Willock (Queens Park Rangers) right footed shot from outside the box is saved in the centre of the goal. | |
79” | ĐÁ PHẠT. Paul Smyth (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải | |
79” | PHẠM LỖI! Christ Tiéhi (Rotherham United) phạm lỗi. | |
78” | THAY NGƯỜI. Rotherham United. Jorda thay đổi nhân sự khi rút Sam Nombe ra nghỉ và Hugill là người thay thế. | |
78” | THAY NGƯỜI. Rotherham United. Charli thay đổi nhân sự khi rút Tom Eaves ra nghỉ và Wyke là người thay thế. | |
78” | Offside, Rotherham United. Sean Morrison is caught offside. | |
red'>75'Goal!Queens Park Rangers 2, Rotherham United 1. Chris Willock (Queens Park Rangers) right footed shot from outside the box. | ||
74” | Attempt saved. Hakeem Odoffin (Rotherham United) header from the centre of the box is saved in the top centre of the goal. Assisted by Sean Morrison with a headed pass. | |
72” | PHẠM LỖI! Kenneth Paal (Queens Park Rangers) phạm lỗi. | |
72” | ĐÁ PHẠT. Andy Rinomhota (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
71” | ĐÁ PHẠT. Paul Smyth (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
71” | PHẠM LỖI! Peter Kioso (Rotherham United) phạm lỗi. | |
71” | ĐÁ PHẠT. Sam Field (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
71” | Dangerous play by Tom Eaves (Rotherham United). | |
69” | ĐÁ PHẠT. Ilias Chair (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái. | |
69” | PHẠM LỖI! Hakeem Odoffin (Rotherham United) phạm lỗi. | |
67” | Attempt missed. Jack Colback (Queens Park Rangers) left footed shot from outside the box is high and wide to the left following a corner. | |
67” | CẢN PHÁ! Chris Willock (Queens Park Rangers) tung cú sút chân phải từ ngoài vòng cấm song không thể thắng được thủ môn đối phương. Assisted by Kenneth Paal. | |
67” | PHẠT GÓC. Queens Park Rangers được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Sean Morrison là người đá phạt. | |
66” | Attempt missed. Jimmy Dunne (Queens Park Rangers) header from the centre of the box misses to the right. Assisted by Ilias Chair with a cross. | |
65” | Attempt blocked. Ilias Chair (Queens Park Rangers) right footed shot from the left side of the box is blocked. Assisted by Michael Frey. | |
63” | Attempt saved. Ilias Chair (Queens Park Rangers) right footed shot from the left side of the box is saved in the centre of the goal. Assisted by Jack Colback. | |
red'>61'Goal!Queens Park Rangers 1, Rotherham United 1. Paul Smyth (Queens Park Rangers) right footed shot from a difficult angle on the right. | ||
60” | Attempt missed. Tom Eaves (Rotherham United) left footed shot from the centre of the box is close, but misses to the right. Assisted by Hakeem Odoffin with a cross. | |
58” | Attempt missed. Hakeem Odoffin (Rotherham United) right footed shot from outside the box is too high. | |
56” | THAY NGƯỜI. Rotherham United thay đổi nhân sự khi rút Femi Seriki ra nghỉ và Cafú là người thay thế. | |
55” | Attempt missed. Sam Nombe (Rotherham United) right footed shot from the centre of the box. | |
54” | THẺ PHẠT. Jack Colback (Queens Park bên phía Rangers) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn. | |
53” | ĐÁ PHẠT. Sam Field (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái. | |
53” | PHẠM LỖI! Peter Kioso (Rotherham United) phạm lỗi. | |
48” | ĐÁ PHẠT. Jake Clarke-Salter (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
48” | ĐÁ PHẠT. Tom Eaves (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải | |
47” | ĐÁ PHẠT. Jack Colback (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
47” | PHẠM LỖI! Andy Rinomhota (Rotherham United) phạm lỗi. | |
45” | THAY NGƯỜI. Queens Park Rangers. Sa thay đổi nhân sự khi rút Isaac Hayden ra nghỉ và Field là người thay thế. | |
45” | THAY NGƯỜI. Queens Park Rangers. Pau thay đổi nhân sự khi rút Joe Hodge ra nghỉ và Smyth là người thay thế. | |
45” | BẮT ĐẦU HIỆP 2! Queens Park Rangers 0, Rotherham United 1 | |
45+4” | KẾT THÚC HIỆP 1! Tỷ số Queens Park Rangers 0, Rotherham United 1 | |
45+4” | ĐÁ PHẠT. Sean Morrison (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
45+4” | Jack Colback (Queens Park Rangers) has gone down, but the referee deems it simulation. | |
45+4” | CẢN PHÁ! Isaac Hayden (Queens Park Rangers) tung cú sút chân phải từ ngoài vòng cấm song không thể thắng được thủ môn đối phương. | |
45+4” | Attempt blocked. Chris Willock (Queens Park Rangers) left footed shot from the left side of the box is blocked. Assisted by Jack Colback. | |
45+3” | Attempt saved. Steve Cook (Queens Park Rangers) header from the centre of the box is saved in the bottom right corner. Assisted by Ilias Chair with a cross. | |
45+2” | PHẠT GÓC. Queens Park Rangers được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Sean Morrison là người đá phạt. | |
45” | PHẠM LỖI! Jimmy Dunne (Queens Park Rangers) phạm lỗi. | |
45” | ĐÁ PHẠT. Femi Seriki (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
44” | ĐÁ PHẠT. Steve Cook (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
44” | PHẠM LỖI! Sam Nombe (Rotherham United) phạm lỗi. | |
42” | Joe Hodge (Queens Park Rangers) is shown the yellow card. | |
42” | PHẠM LỖI! Joe Hodge (Queens Park Rangers) phạm lỗi. | |
42” | ĐÁ PHẠT. Femi Seriki (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
41” | Delay over. They are ready to continue. | |
41” | Delay over. They are ready to continue. | |
40” | Delay in matchbecause of an injury Isaac Hayden (Queens Park Rangers). | |
38” | Cameron Humphreys (Rotherham United) is shown the yellow card. | |
37” | Attempt saved. Ilias Chair (Queens Park Rangers) right footed shot from outside the box is saved in the bottom left corner. Assisted by Kenneth Paal. | |
36” | PHẠT GÓC. Queens Park Rangers được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Sam Nombe là người đá phạt. | |
35” | PHẠM LỖI! Cameron Humphreys (Rotherham United) phạm lỗi. | |
35” | PHẠM LỖI! Cameron Humphreys (Rotherham United) phạm lỗi. | |
35” | ĐÁ PHẠT. Chris Willock (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải | |
33” | THẺ PHẠT. Isaac Hayden (Queens Park bên phía Rangers) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn. | |
33” | ĐÁ PHẠT. Sean Morrison (Rotherham bị phạm lỗi và United) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà. | |
33” | PHẠM LỖI! Isaac Hayden (Queens Park Rangers) phạm lỗi. | |
29” | Attempt missed. Sam Nombe (Rotherham United) right footed shot from the right side of the box. | |
28” | PHẠM LỖI! Jimmy Dunne (Queens Park Rangers) phạm lỗi. | |
28” | ĐÁ PHẠT. Femi Seriki (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
26” | PHẠT GÓC. Queens Park Rangers được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Viktor Johansson là người đá phạt. | |
26” | Attempt saved. Steve Cook (Queens Park Rangers) header from the left side of the six yard box is saved in the top centre of the goal. Assisted by Ilias Chair with a cross. | |
25” | PHẠT GÓC. Queens Park Rangers được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Sean Morrison là người đá phạt. | |
24” | PHẠM LỖI! Isaac Hayden (Queens Park Rangers) phạm lỗi. | |
24” | ĐÁ PHẠT. Femi Seriki (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải | |
21” | ĐÁ PHẠT. Jack Colback (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái. | |
21” | PHẠM LỖI! Christ Tiéhi (Rotherham United) phạm lỗi. | |
20” | ĐÁ PHẠT. Jake Clarke-Salter (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
20” | PHẠM LỖI! Sam Nombe (Rotherham United) phạm lỗi. | |
19” | Delay over. They are ready to continue. | |
19” | Delay in matchbecause of an injury Viktor Johansson (Rotherham United). | |
16” | PHẠT GÓC. Queens Park Rangers được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Andy Rinomhota là người đá phạt. | |
16” | PHẠT GÓC. Queens Park Rangers được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Andy Rinomhota là người đá phạt. | |
16” | CẢN PHÁ! Isaac Hayden (Queens Park Rangers) tung cú sút chân phải từ ngoài vòng cấm song không thể thắng được thủ môn đối phương. | |
16” | PHẠT GÓC. Queens Park Rangers được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Andy Rinomhota là người đá phạt. | |
15” | PHẠT GÓC. Queens Park Rangers được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Viktor Johansson là người đá phạt. | |
15” | Attempt saved. Michael Frey (Queens Park Rangers) header from the centre of the box is saved in the bottom left corner. Assisted by Jack Colback. | |
13” | PHẠT GÓC. Queens Park Rangers được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Peter Kioso là người đá phạt. | |
12” | CỨU THUA. Sam Clucas (Rotherham United) dứt điểm bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào chính giữa cầu môn và không thắng được thủ môn. | |
12” | ĐÁ PHẠT. Ilias Chair (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái. | |
12” | PHẠM LỖI! Hakeem Odoffin (Rotherham United) phạm lỗi. | |
9” | Attempt missed. Hakeem Odoffin (Rotherham United) header from the right side of the box. | |
red'>7'VÀOOOO!! United) sút chân trái vào góc trong vòng cấm nâng tỷ số lên thành Queens Park Rangers 0, Rotherham United 1. Tom Eaves (Rotherha. | ||
7” | Attempt missed. Femi Seriki (Rotherham United) right footed shot from the right side of the box misses to the left. | |
7” | CẢN PHÁ! Andy Rinomhota (Rotherham United) tung cú sút chân phải từ ngoài vòng cấm song không thể thắng được thủ môn đối phương. Assisted by Sam Clucas with a headed pass. | |
6” | Attempt saved. Sam Clucas (Rotherham United) left footed shot from outside the box is saved. | |
5” | ĐÁ PHẠT. Kenneth Paal (Queens Park bị phạm lỗi và Rangers) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
5” | Dangerous play by Femi Seriki (Rotherham United). | |
4” | ĐÁ PHẠT. Sean Morrison (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
4” | PHẠM LỖI! Michael Frey (Queens Park Rangers) phạm lỗi. | |
1” | Attempt missed. Tom Eaves (Rotherham United) right footed shot from outside the box misses to the left. | |
TRẬN ĐẤU BẮT ĐẦU! | ||
Công bố đội hình ra sân hai đội. Cầu thủ khởi động. |
Số liệu thống kê Queens Park Rangers (QPR) vs Rotherham United |
||||
Queens Park Rangers (QPR) | Rotherham United | |||
9 |
|
Phạt góc |
|
0 |
7 |
|
Phạt góc (Hiệp 1) |
|
0 |
4 |
|
Thẻ vàng |
|
1 |
18 |
|
Tổng cú sút |
|
14 |
9 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
4 |
3 |
|
Sút ra ngoài |
|
8 |
6 |
|
Cản sút |
|
2 |
20 |
|
Sút Phạt |
|
11 |
64% |
|
Kiểm soát bóng |
|
36% |
66% |
|
Kiểm soát bóng (Hiệp 1) |
|
34% |
479 |
|
Số đường chuyền |
|
270 |
83% |
|
Chuyền chính xác |
|
71% |
9 |
|
Phạm lỗi |
|
17 |
1 |
|
Việt vị |
|
1 |
49 |
|
Đánh đầu |
|
45 |
27 |
|
Đánh đầu thành công |
|
20 |
3 |
|
Cứu thua |
|
7 |
11 |
|
Rê bóng thành công |
|
21 |
9 |
|
Đánh chặn |
|
3 |
35 |
|
Ném biên |
|
27 |
11 |
|
Cản phá thành công |
|
21 |
11 |
|
Thử thách |
|
6 |
2 |
|
Kiến tạo thành bàn |
|
1 |
102 |
|
Pha tấn công |
|
96 |
86 |
|
Tấn công nguy hiểm |
|
46 |
Đối tác liên kết: Tỷ số trực tuyến | Máy tính dự đoán bóng đá đêm nay | Kèo bóng đá trực tuyến | Link xem trực tiếp bóng đá | 188BET | jun88 | Nhà cái uy tín nhất hiện nay