Thanh Huyền Thứ tư, 05/07/2023 05:00 (GMT+7)
Theo trang trực tiếp bóng đá hôm nay thì Sau 23 vòng đấu tại giải hạng 2 Nhật Bản mùa này, Mito Hollyhock mới giành được 24 điểm, xếp thứ 19 trên bảng xếp hạng. Thế nhưng ở trận đấu sắp tới, đội bóng cũ của tiền đạo Công Phượng vẫn nhận được nhiều sự tin tưởng vào khả năng mang về niềm vui cho người hâm mộ.
Bởi đối thủ của họ là Tokushima Vortis cũng không khá hơn là bao. Sau 23 trận từ đầu mùa, Tokushima Vortis giành 26 điểm, xếp ở vị trí thứ 16. Ngoài lợi thế về mặt sân bãi, Mito Hollyhock còn có được sự tự tin nhờ thành tích đối đầu thuận lợi. Đơn cử như 5 lần chạm trán Tokushima Vortis gần đây, Mito Hollyhock bất bại với 3 chiến thắng và 2 trận hòa.
Trận đối đầu Tokushima Vortis giai đoạn lượt đi mùa này, Mito Hollyhock giành chiến thắng với tỷ số 2-0 ngay trên sân khách. Trên sân nhà, Mito Hollyhock bất bại 3 trận liên tiếp gần đây với 2 thắng, 1 hòa, toàn thắng theo kèo châu Á. Trong khi đó phía đối diện, Tokushima Vortis để thua 2/3 trận sân khách vừa qua.
+ Soi tỷ lệ kèo châu Á cả trận (0:0): Kèo handicap trận đấu này đang có xu hướng dịch chuyển từ 0:0 sang mức 0:1/4 trước giờ bóng lăn. Diễn biến cho thấy khả năng giành chiến thắng của Mito Hollyhock được đánh giá cao trước giờ bóng lăn.
Chọn: Mito Hollyhock -0
+ Soi tỷ lệ kèo tài xỉu cả trận (2 1/4): 8/11 trận đối đầu gần đây giữa hai đội khép lại với chỉ tối đa 2 pha lập công. 6 trận liên tiếp vừa qua của Tokushima Vortis cũng kết thúc mà không thể vượt mốc 2 bàn thắng. Cùng mức tỷ lệ 2 1/4, kèo Xỉu được đánh giá là lựa chọn an toàn ở trận đấu này.
Chọn: Xỉu 2 1/4
Dự đoán kqbd: Mito Hollyhock 1-0 Tokushima Vortis
Kèo châu Á: Chọn Mito Hollyhock
Kèo Tài xỉu: Chọn Xỉu
>> Xem thêm: Nhận định bóng đá hôm nay
TLCA cả trận | Tài/Xỉu cả trận | X2 | ||||||
0.81 | 0:0 | 1.12 | 14.28 | 4 1/2 | 0.02 | 1.01 | 12.00 | 196.00 |
12.04.2023 | Tokushima Vortis | 0-2 | Mito Hollyhock | 0-0 |
25.09.2022 | Tokushima Vortis | 1-1 | Mito Hollyhock | 0-0 |
17.04.2022 | Mito Hollyhock | 1-1 | Tokushima Vortis | 0-0 |
06.12.2020 | Mito Hollyhock | 1-0 | Tokushima Vortis | 0-0 |
Số trận: 10
01.07.2023 | Fagiano Okayama | 1-0 | Mito Hollyhock | 1-0 |
24.06.2023 | Mito Hollyhock | 1-1 | Machida Zelvia | 0-0 |
17.06.2023 | Zweigen Kanazawa FC | 2-1 | Mito Hollyhock | 1-0 |
11.06.2023 | Mito Hollyhock | 4-1 | JEF United Ichihara Chiba | 1-1 |
07.06.2023 | Mito Hollyhock | 1-0 | Renofa Yamaguchi | 0-0 |
03.06.2023 | Omiya Ardija | 1-2 | Mito Hollyhock | 1-1 |
28.05.2023 | Mito Hollyhock | 0-1 | Renofa Yamaguchi | 0-0 |
21.05.2023 | Mito Hollyhock | 0-3 | Roasso Kumamoto | 0-1 |
17.05.2023 | Thespa Kusatsu | 2-1 | Mito Hollyhock | 0-1 |
13.05.2023 | Mito Hollyhock | 2-2 | Tochigi SC | 0-1 |
Số trận: 10
01.07.2023 | Tokushima Vortis | 0-0 | Thespa Kusatsu | 0-0 |
25.06.2023 | Vegalta Sendai | 1-1 | Tokushima Vortis | 1-0 |
17.06.2023 | Tokushima Vortis | 1-1 | Montedio Yamagata | 0-0 |
11.06.2023 | Tokushima Vortis | 1-0 | Tochigi SC | 1-0 |
07.06.2023 | Tokushima Vortis | 1-1 | Ban Di Tesi Iwaki | 0-0 |
03.06.2023 | Fagiano Okayama | 2-0 | Tokushima Vortis | 0-0 |
28.05.2023 | Tokushima Vortis | 2-1 | Machida Zelvia | 0-1 |
21.05.2023 | Fujieda MYFC | 3-0 | Tokushima Vortis | 1-0 |
17.05.2023 | Tokushima Vortis | 2-0 | Zweigen Kanazawa FC | 1-0 |
13.05.2023 | Renofa Yamaguchi | 2-2 | Tokushima Vortis | 0-2 |
XH | Đội bóng | Trận | Thắng | Hòa | Bại | BT | BB | HS | Điểm | |
1 | Machida Zelvia | 23 | 15 | 5 | 3 | 37 | 15 | 22 |
|
|
2 | Tokyo Verdy | 23 | 13 | 4 | 6 | 31 | 14 | 17 |
|
|
3 | Oita Trinita | 23 | 12 | 6 | 5 | 29 | 26 | 3 |
|
|
4 | Jubilo Iwata | 23 | 10 | 8 | 5 | 38 | 26 | 12 |
|
|
5 | V-Varen Nagasaki | 23 | 11 | 5 | 7 | 37 | 25 | 12 |
|
|
6 | Ventforet Kofu | 23 | 11 | 4 | 8 | 31 | 24 | 7 |
|
|
7 | Shimizu S-Pulse | 23 | 9 | 8 | 6 | 43 | 20 | 23 |
|
|
8 | Fagiano Okayama | 23 | 7 | 12 | 4 | 27 | 20 | 7 |
|
|
9 | Montedio Yamagata | 23 | 10 | 2 | 11 | 37 | 31 | 6 |
|
|
10 | Thespa Kusatsu | 23 | 8 | 8 | 7 | 25 | 26 | -1 |
|
|
11 | Fujieda MYFC | 23 | 9 | 5 | 9 | 34 | 37 | -3 |
|
|
12 | Vegalta Sendai | 23 | 8 | 7 | 8 | 28 | 28 | 0 |
|
|
13 | Blaublitz Akita | 23 | 8 | 7 | 8 | 19 | 22 | -3 |
|
|
14 | Roasso Kumamoto | 23 | 8 | 6 | 9 | 31 | 24 | 7 |
|
|
15 | JEF United Ichihara Chiba | 23 | 7 | 7 | 9 | 22 | 30 | -8 |
|
|
16 | Tokushima Vortis | 23 | 5 | 11 | 7 | 22 | 30 | -8 |
|
|
17 | Tochigi SC | 23 | 6 | 7 | 10 | 20 | 24 | -4 |
|
|
18 | Zweigen Kanazawa FC | 23 | 7 | 3 | 13 | 27 | 40 | -13 |
|
|
19 | Mito Hollyhock | 23 | 6 | 6 | 11 | 24 | 40 | -16 |
|
|
20 | Renofa Yamaguchi | 23 | 5 | 9 | 9 | 19 | 38 | -19 |
|
|
21 | Ban Di Tesi Iwaki | 23 | 5 | 6 | 12 | 20 | 39 | -19 |
|
|
22 | Omiya Ardija | 23 | 4 | 2 | 17 | 21 | 43 | -22 |
|
Đối tác liên kết: Tỷ số trực tuyến | Máy tính dự đoán bóng đá đêm nay | Kèo bóng đá trực tuyến | Link xem trực tiếp bóng đá | 188BET | jun88 | Nhà cái uy tín nhất hiện nay